Ngày 03/01, Trường ĐH Thái Bình Dương (TBD) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, xét tuyển đợt 1.
1. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển trên kết quả học tập (Học bạ) THPT (phương thức 1)
1.1. Các cách xét tuyển:
- Điểm trung bình cộng của tất cả các môn trong 5 HK (cả năm lớp 10, lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12);
- Điểm trung bình cộng của tất cả các môn trong 3 năm học lớp 10, lớp 11, và lớp 12;
- Điểm trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12 của 03 môn tổ hợp xét tuyển theo phương thức 2.
- Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 của 03 môn tổ hợp xét tuyển theo phương thức 2.
1.2. Cách tính điểm trung bình xét tuyển:
Điểm trung bình xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên theo thang điểm 10. Công thức tính điểm như sau:
- Điểm trung bình cộng 5 học kỳ:
- Trung bình cộng 5 học kỳ = [Trung bình cả năm lớp 10 + Trung bình cả năm lớp 11 + Trung bình học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3
- Điểm trung bình cộng 3 năm:
- Trung bình cộng 3 năm = [Trung bình cả năm lớp 10 + Trung bình cả năm lớp 11 + Trung bình cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3
- Điểm trung bình cộng của 3 môn của tổ hợp xét tuyển học kỳ 1 lớp 12:
- Trung bình cộng học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn = (Trung bình HK1 lớp 12 Môn 1 + Trung bình HK1 lớp 12 Môn 2 + Trung bình HK1 lớp 12 Môn 3)/3
- Điểm trung bình cộng của 3 môn của tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12:
- Trung bình cộng cả năm lớp 12 của 3 môn = [Trung bình cả năm lớp 12 Môn 1 + Trung bình cả năm lớp 12 Môn 2 + Trung bình cả năm lớp 12 Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)]/3
1.3. Ngành Ngôn ngữ Anh:
Nhân đôi môn tiếng Anh.
1.4. Ngành xét tuyển:
Tất cả các ngành bậc đại học.
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã/sắp tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa điều kiện tuyển sinh theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học chính quy; tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non hiện hành của Bộ GDĐT.
3. Tổ hợp môn xét tuyển
Trường sử dụng các tổ hợp môn văn hóa áp dụng cho cách xét tuyển theo tổ hợp 03 môn học kì 1 lớp 12; tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12 và tổ hợp 03 kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bao gồm:
Stt | Tổ hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
2 | A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh (*) |
3 | A07 | Toán | Lịch sử | Địa lý |
4 | A09 | Toán | Địa lý | Giáo dục công dân |
5 | C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý |
6 | C19 | Ngữ văn | Lịch sử | Giáo dục công dân |
7 | C20 | Ngữ văn | Địa lý | Giáo dục công dân |
8 | D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh (*) |
9 | D03 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Pháp (*) |
10 | D06 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Nhật (*) |
11 | D07 | Toán | Hóa học | Tiếng Anh (*) |
12 | D14 | Ngữ văn | Lịch sử | Tiếng Anh (*) |
13 | D23 | Toán | Hóa học | Tiếng Nhật (*) |
14 | D24 | Toán | Hóa học | Tiếng Pháp (*) |
15 | D28 | Toán | Vật lý | Tiếng Nhật (*) |
16 | D29 | Toán | Vật lý | Tiếng Pháp (*) |
17 | D66 | Ngữ văn | Giáo dục công dân | Tiếng Anh (*) |
18 | D84 | Toán | Giáo dục công dân | Tiếng Anh (*) |
(*) Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
4. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh
4.1. Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
NGÀNH | CÁC CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Kỹ sư/Cử nhân)Mã ngành: 7480201 | Công nghệ phần mềm | 200 | A00: Toán, Lý, Hóa D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*) A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*) D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*) (*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là: Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật |
Hệ thống thông tin quản lý | |||
Mạng máy tính và An toàn thông tin | |||
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)Mã ngành: 7480207 | 50 | ||
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNGMã ngành: 7340201 | Ngân hàng số | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ Tài chính | |||
KẾ TOÁNMã ngành: 7340301 | Kế toán Doanh nghiệp | 100 | |
Kiểm toán | |||
KINH DOANH QUỐC TẾMã ngành: 7340120 | 50 | ||
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNGMã ngành: 7510605 | 50 | ||
MARKETINGMã ngành: 7340115 | 50 | ||
QUẢN TRỊ KINH DOANHMã ngành: 7340101 | Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 200 | |
Digital Marketing | |||
Quản trị Khởi nghiệp | |||
Kinh doanh Bất động sản | |||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện | |||
LUẬTMã ngành: 7380101 | Luật học Tổng hợp và Ứng dụng | 150 | A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân D01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh | |||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học | |||
LUẬT KINH TẾMã ngành: 7380107 | 50 | ||
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠNMã ngành: 7810201 | 100 | A01: Toán, Lý, Anh A07: Toán, Sử, ĐịaD01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/PháD14: Văn, Sử, Tiếng Anh | |
DU LỊCHMã ngành: 7810101 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 200 | |
Quản trị Lữ hành – Sự kiện | |||
Du lịch Sức khỏe | |||
NGÔN NGỮ ANHMã ngành: 7220201 | Giảng dạy tiếng Anh | 100 | D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh(hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch | |||
ĐÔNG PHƯƠNG HỌCMã ngành: 7310608 | Tiếng Hàn Quốc | 100 | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân C20: Văn, Địa, Giáo dục công dânD01: Văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Trung Quốc |
Tổng chỉ tiêu của Nhà trường là 1,350 chỉ tiêu. Đối với từng phương thức tuyển sinh, trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu của ngành, nhóm ngành cho từng phương thức như sau:
- Phương thức 1: 880 chỉ tiêu (khoảng 65% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 2: 250 chỉ tiêu (khoảng 19% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 3: 110 chỉ tiêu (khoảng 8% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 4: 110 chỉ tiêu (khoảng 8% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
4.2. Một số thông tin về ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý:
- Chương trình đào tạo có một số môn bắt buộc học bằng tiếng Anh, áp dụng kể cả cho thí sinh xét tuyển vào trường với ngoại ngữ là tiếng Pháp.
- Trường mở lớp với sĩ số tối thiểu theo quy định của trường.
5. Hồ sơ đăng ký, thời gian và nơi nhận hồ sơ
5.1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ | Phương thức xét tuyển | Hồ sơ xét tuyển |
Từ ngày 03/01/2023 đến 17h00 ngày 31/3/2023 | Phương thức 1 | – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online hoặc tải mẫu) – Bản photo học bạ 3 năm THPT – Bản photo bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. Nếu chưa có, thí sinh phải bổ sung trong thời gian của đợt xét tuyển nào sẽ được xét trúng tuyển trong đợt xét tuyển đó. |
5.2. Nơi nộp hồ sơ:
- Đăng ký trực tuyến: tại đường dẫn http://tbd.edu.vn/xet-tuyen-truc-tuyen/, hoặc;
- Gửi hồ sơ qua bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Gửi về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa, hoặc;
- Đăng ký trực tiếp: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (A105 tầng trệt), Trường Đại học Thái Bình Dương, Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa.
6. Các mốc thời gian khác (dự kiến)
6.1. Công bố đủ điều kiện trúng tuyển cho thí sinh:
- Lần 1: ngày 31/01/2023;
- Lần 2: ngày 14/02/2023;
- Lần 3: ngày 28/02/2023;
- Lần 4: ngày 15/3/2023;
- Lần 5: ngày 03/4/2023.
6.2. Thí sinh xác nhận nhập học theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT:
Dự kiến từ ngày 04/9/2023.
7. Học phí và chính sách học bổng
7.1. Mức học phí
Trường tổ chức đào tạo theo hệ thống tín chỉ, học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình học của sinh viên. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng, được qui định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2023 là 740.000đ/tín chỉ.
7.2. Chính sách học bổng
Trường có chính sách học bổng Phát triển tài năng, học bổng Khuyến học, học bổng Vì sự đa dạng; và các học bổng Doanh nghiệp dành cho các thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển đợt 1 vào trường.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của trường www.tbd.edu.vn. Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Thái Bình Dương.
- Địa chỉ: Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Hotline: (0258) 3727 147 | Zalo: 0886 433 379
- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn | Website: www.tbd.edu.vn
- Facebook: Trường Đại học Thái Bình Dương